K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa
từtừ đồng nghĩatừ trái nghĩa
siêng năngcần cùlười biếng
dũng cảm can đảmhèn nhát
lạc quantin tưởngbi quan
bao lathênh thangchật hẹp
chậm chạpchậm rãinhanh nhẹn
đoàn kếthợp sứcchia rẽ
2 tháng 3 2020

Đồng nghĩa và Trái nghĩa:

- siêng năng : chăm chỉ ><  lười biếng

- dũng cảm : quả cảm >< nhút nhát

- lạc quan : yêu đời >< bi quan

- bao la : mênh mông >< hẹp hòi

- chậm chạp : lề mề >< nhanh nhẹn

- đoàn kết : hợp lực >< chia rẽ

# HỌC TỐT

5 tháng 11 2021

siêng năng với lười biếng 

dũng cảm với nhát gan 

bao la với chật trội 

chậm chạm với nhanh nhẹn

đoàn kết với chia rẽ 

còn từ lạc quan 

thì mình quên nha 

5 tháng 11 2021

đây là trái nghĩa nha 

7 tháng 11 2021
 Từ ĐNTừ TN Từ ĐNTừ TN
Cao thượngCao cảThấp hènNhanh nhảuNhanh nhẹnChậm chạp
Nông cạnHời hợtSâu sắcSiêng năngChăm chỉLười biếng
Cẩn thậnCẩn trọngCẩu thảSáng sủaSáng chóiTối tăm
Thật thàTrung thựcDối tráCứng cỏiCứng rắnMềm yếu
Bát ngátMênh môngHẹp hòiHiền lànhHiền hậuÁc độc
Đoàn kết Gắn bóChai rẽThuận lợiThuận tiệnKhó khăn
Vui vẻVui sướngBuồn bãNhỏ béNhỏ nhoiTo lớn

 

7 tháng 11 2021

Bạn cho mik xin 1 follow nha,mik follow bạn r nhangaingungngaingung

Bạn follow mik, mik sẽ chia sẻ thông tin real của mik.Tên Xuân Nguyễn Thị kia ko phải tên của mik đâu nha.

2 tháng 11 2021

từ khoét đồng nghĩa với từ gì

12 tháng 12 2021

đục

12 tháng 11 2023

Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.

Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.

Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp

Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ

12 tháng 11 2023

Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...

                              cho mink 1 like nhé

           mãi iu bn

23 tháng 8 2023

Trái nghĩa với:

+ bao la: nhỏ hẹp, chật chội, nhỏ nhắn,...

+ chậm chạp: nhanh nhẹn,...

+ đoàn kết: chia rẻ,..

Đồng nghĩa với:

+ bao la: rộng lớn, mênh mông, thênh thang,...

+ chậm chạp: chầm chậm, từ từ,...

+ đoàn kết: đồng hành,..

31 tháng 8 2023

 

Trái nghĩa với:

- bao la: nhỏ hẹp, chật chội, nhỏ nhắn,...

- chậm chạp: nhanh nhẹn,...

- đoàn kết: chia rẻ,..

Đồng nghĩa với:

- bao la: rộng lớn, mênh mông, thênh thang,...

- chậm chạp: chầm chậm, từ từ,...

- đoàn kết: đồng hành,..

nhớ tick cho mik nhahiu

 

9 tháng 5 2021
từtừ đồng nghĩatừ trái nghĩa
siêng năngchăm chỉlười biếng
dũng cảmgan dạnhát gan
lạc quanvô tư bi quan
bao labát ngátnhỏ bé
chậm chạpchậm rãi 
nhanh nhẹn
9 tháng 5 2021
                Từ Từ đồng nghĩaTừ trái nghĩa 
siêng năngchăm chỉlười biếng
dũng cảmcan đảmhèn nhát
lạc quanvui vẻbi quan
bao lamênh mônghẹp 
chậm chạpchậm rãinhanh nhẹn
23 tháng 12 2016

là từ đồng nghĩa đó bạn k cho mik nhé

những từ đó là từ đồng nghĩa hoàn toàn nha bn mik thi trạng nguyên rồi, dc 300 điểm

bn nhớ tk cho mik nha

9 tháng 2 2022
 đồng nghĩ trái nghĩ câu
nhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tí
cần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng
thông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ
gan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa người
khỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

 

 

đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

10 tháng 12 2021

thamh khao:

undefined

10 tháng 12 2021

undefined